|
TỔNG QUAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Những thông tin cơ bản
|
|
|
|
|
|
Tên nước:
|
Cameroon
|
Tên tiếng Việt:
|
Cộng hòa Camarun
|
Vị trí địa lý:
|
Thuộc Tây phi, giáp với eo Biafra, đường xích đạo Guine và Nigeria
|
Diện tích:
|
475440 (km2)
|
Tài nguyên thiên nhiên:
|
Dầu lửa, boxit, quặng sắt, gỗ xẻ, thủy năng
|
Dân số
|
18.1 (triệu người)
|
Cấu trúc độ tuổi theo dân số:
|
0-14 tuổi: 41.3% 15-64 tuổi: 55.5% Từ 65 tuổi trở lên: 3.2%
|
Tỷ lệ tăng dân số:
|
0.02241
|
Dân tộc:
|
Cameroon Highlanders 31%, Equatorial Bantu 19%, Kirdi 11%, Fulani 10%, Northwestern Bantu 8%, Eastern Nigritic 7%, khác 13%, không phải người châu phi gốc dưới 1%
|
Thủ đô:
|
Yaounde
|
Quốc khánh:
|
20/05/1972
|
Hệ thống luật pháp:
|
Dựa trên cơ sở luật dân sự của Pháp, có chịu ảnh hưởng của thường luật
|
Tỷ lệ tăng trưởng GDP
|
0.032
|
GDP theo đầu người:
|
2300 (USD)
|
GDP theo cấu trúc ngành:
|
Nông nghiệp: 44.3% Công nghiệp: 15.9% Dịch vụ: 39.8%
|
Lực lượng lao động:
|
6.68 (triệu người)
|
Lực lượng lao động theo lĩnh vực nghề nghiệp:
|
Nông nghiệp: 70% Công nghiệp: 13% Dịch vụ: 17%
|
Tỷ lệ thất nghiệp:
|
0.3
|
Tỷ lệ dân số sống dưới mức nghèo:
|
0.48
|
Lạm phát:
|
0.02
|
Sản phẩm nông nghiệp:
|
Cà phê, coca, bông, cao su, chuối, dầu, hạt có dầu, vật nuôi, gỗ xẻ, cây có củ tinh bột, ngũ cốc
|
Công nghiệp:
|
Sản phẩm từ dầu lửa và lọc dầu, sản phẩm từ nhôm, chế biến thực phẩm, công nghiệp nhẹ, dệt, chữa tàu, gỗ
|
Xuất khẩu:
|
3.705 tỉ (USD)
|
Mặt hàng xuất khẩu:
|
Dầu thô và các sản phẩm từ dầu lửa, gỗ, nhôm, cà phê, bông, hạt cacao
|
Đối tác xuất khẩu:
|
Tây Ban Nha, Italia, Pháp, Hàn Quốc, Hà Lan, Hoa Kỳ, Bỉ
|
Nhập khẩu:
|
3.632 tỉ (USD)
|
Mặt hàng nhập khẩu:
|
Máy móc, thiết bị điện, thiết bị vận tải, nhiên liệu, thực phẩm
|
Đối tác nhập khẩu:
|
Pháp, Nigeria, Trung Quốc, Bỉ, Hoa Kỳ
|
|
|
|