|
TỔNG QUAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Những thông tin cơ bản
|
|
|
|
|
|
Tên nước:
|
Canada
|
Tên tiếng Việt:
|
Canada
|
Vị trí địa lý:
|
Thuộc Bắc Mỹ, phía Đông giáp với Bắc Đại Tây Dương, phía tây giáp với Bắc Thái Bình Dương, phía bắc giáp với Bắc Băng Dương và đường biên giới với Hoa Kỳ
|
Diện tích:
|
9984670 (km2)
|
Tài nguyên thiên nhiên:
|
Quặng sắt, niken, kẽm, đồng, vàng, chì, kalicabonat khô, kim cương, bạc, cá, gỗ xẻ, động vật hoang dã, than đá, khí tự nhiên, thủy năng
|
Dân số
|
33.4 (triệu người)
|
Cấu trúc độ tuổi theo dân số:
|
0-14 tuổi: 17.3% 15-64 tuổi: 69.2% Từ 65 tuổi trở lên: 13.5%
|
Tỷ lệ tăng dân số:
|
0.00869
|
Dân tộc:
|
Người gốc Anh 28%, người gốc Pháp 23%, người gốc châu Âu khác 15%, Amerindian 2%, khác (phần lớn là châu Á, châu Phi, Ả rập 6%, người da mầu 26%
|
Thủ đô:
|
Ottawa
|
Quốc khánh:
|
01/07/1867
|
Hệ thống luật pháp:
|
Dựa trên thông luật của Anh, trừ Quebec nơi áp dụng luật dân sự Pháp
|
Tỷ lệ tăng trưởng GDP
|
0.027
|
GDP theo đầu người:
|
38200 (USD)
|
GDP theo cấu trúc ngành:
|
Nông nghiệp: 2.1% Công nghiệp: 28.8% Dịch vụ: 69.1%
|
Lực lượng lao động:
|
17.9 (triệu người)
|
Lực lượng lao động theo lĩnh vực nghề nghiệp:
|
Nông nghiệp 2% Sản xuất 13% Xây dựng 6% Dịch vụ 76% Ngành nghề khác 3%
|
Tỷ lệ thất nghiệp:
|
0.059
|
Tỷ lệ dân số sống dưới mức nghèo:
|
0.108
|
Lạm phát:
|
0.024
|
Sản phẩm nông nghiệp:
|
Lúa mỳ, lúa mạch, hạt có dầu, thuốc lá, hoa quả, rau, sản phẩm tiêu dùng hàng ngày, lâm sản, cá
|
Công nghiệp:
|
Thiết bị vận tải, hóa chất, khoáng sản đã qua chế biến và chưa qua chế biến, thực phẩm, gỗ và giấy, thủy sản, dầu và khí tự nhiên
|
Xuất khẩu:
|
440.1 tỉ (USD)
|
Mặt hàng xuất khẩu:
|
Mô tô, máy công nghiệp, phương tiện vận chuyển hàng không, thiết bị viễn thông, hóa chất, nhựa phân bón, gỗ, dầu thô, khí tự nhiên, điện, nhôm
|
Đối tác xuất khẩu:
|
Hoa Kỳ, Anh, Nhật
|
Nhập khẩu:
|
394.4 tỉ (USD)
|
Mặt hàng nhập khẩu:
|
Máy móc và thiết bị, mô tô, dầu thô, hóa chất, điện, hàng tiêu dùng bền
|
Đối tác nhập khẩu:
|
Hoa Kỳ, Trung Quốc, Mêhicô
|
|
|
|