|
TỔNG QUAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Những thông tin cơ bản
|
|
|
|
|
|
Tên nước:
|
Cyprus
|
Tên tiếng Việt:
|
Cộng hòa Cyprus
|
Vị trí địa lý:
|
Thuộc Trung Đông, đảo trên biển Địa Trung Hải, phía nam Thổ Nhĩ Kỳ
|
Diện tích:
|
9250 (km2)
|
Tài nguyên thiên nhiên:
|
Đồng, pyrit, amiang, thạch cao, gỗ, muối, cẩm thạch, đất sét có khoáng màu
|
Dân số
|
0.8 (triệu người)
|
Cấu trúc độ tuổi theo dân số:
|
0-14 tuổi: 19.9% 15-64 tuổi: 68.3% Từ 65 tuổi trở lên: 11.8%
|
Tỷ lệ tăng dân số:
|
0.00523
|
Dân tộc:
|
Greek 77%, Turkish 18%, khác 5%
|
Thủ đô:
|
Nicosia
|
Quốc khánh:
|
01/10/1960
|
Hệ thống luật pháp:
|
Dựa trên thông luật Anh, có sự sửa đổi luậ dân sự, chấp nhận sự điều chỉnh của luật ICJ
|
Tỷ lệ tăng trưởng GDP
|
N/A
|
GDP theo đầu người:
|
N/A
|
GDP theo cấu trúc ngành:
|
Vùng do chính phủ quản lí: Nông nghiệp 3.1%; Công nghiệp 19.1%; Dịch vụ 77.8% Vùng do người gốc Thổ Nhĩ Kỳ thuộc đảo Síp: Nông nghiệp 10.6%; Công nghiệp 20.5%; Dịch vụ 68.9%
|
Lực lượng lao động:
|
N/A
|
Lực lượng lao động theo lĩnh vực nghề nghiệp:
|
Vùng do chính phủ quản lý l: 3.8% Vùng do người gốc Thổ Nhĩ Kỳ thuộc đảo Sip: 5.6%
|
Tỷ lệ thất nghiệp:
|
N/A
|
Tỷ lệ dân số sống dưới mức nghèo:
|
N/A
|
Lạm phát:
|
N/A
|
Sản phẩm nông nghiệp:
|
Cam quýt, rau, lúa mạch, nho, dầu oliu, rau, gia cầm, lợn, cừu, sản phẩm hàng ngày, phomat
|
Công nghiệp:
|
Du lịch, chế biến thực phẩm và đồ uống, xi măng, và sản phẩm từ thạch cao, chữa và làm mới tầu, dệt, công nghiệp hóa học nhẹ, sản phẩm kim loại, gỗ, giấy, các sản phẩm từ đá và đất sét
|
Xuất khẩu:
|
Khu vực do chính phủ kiểm soát:1.496 tỉ Khu vực do người gốc Thổ Nhĩ Kỳ thuộc đảo Sip quản lý: 69 triệu (USD)
|
Mặt hàng xuất khẩu:
|
Khu vực do chính phủ kiểm soát: Cam quýt, khoai tây, dược phẩm, xi măng, quần áo và thuốc lá Khu vực do Người gốc Thổ Nhĩ Kỳ thuộc đảo Síp quản lý: cam quýt, sản phẩm hàng ngày, khoai tây, dệt
|
Đối tác xuất khẩu:
|
Anh, Hi Lạp, Pháp, Đức, Tiểu vương quốc Ả rập
|
Nhập khẩu:
|
Khu vực do chính phủ kiểm soát: 6.828 tỉ Khu vực do người gốc Thổ Nhĩ Kỳ thuộc đảo Sip quản lý: 415.2 triệu (USD)
|
Mặt hàng nhập khẩu:
|
Khu vực do chính phủ kiểm soát: hàng tiêu dùng, dầu và dầu nhờn, đồ ăn sẵn, máy móc, thiết bị vận tải Khu vực do người gốc Thổ Nhĩ Kỳ thuộc đảo Sip kiểm soát: phương tiện vận chuyển, nhiên liệu, thuốc lá, thực phẩm, khoáng, hóa chất, máy móc
|
Đối tác nhập khẩu:
|
Hi Lạp, Italia, Đức, Anh, Israen, Pháp, Hà Lan, Trung Quốc
|
|
|
|