|
TỔNG QUAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Những thông tin cơ bản
|
|
|
|
|
|
Tên nước:
|
Georgia
|
Tên tiếng Việt:
|
Georgia
|
Vị trí địa lý:
|
Nằm ở Tây Nam Á, tiếp giáp biển Đen, nằm giữa Thổ Nhỹ Kỳ và Nga
|
Diện tích:
|
69700 (km2)
|
Tài nguyên thiên nhiên:
|
Rừng, thuỷ năng, mangan, mỏ sắt, đồng, than đá, dầu,
|
Dân số
|
4.6 (triệu người)
|
Cấu trúc độ tuổi theo dân số:
|
0-14 tuổi: 16.7% 15-64 tuổi: 66.6% 65 tuổi trở lên: 16.7%
|
Tỷ lệ tăng dân số:
|
-0.00329
|
Dân tộc:
|
Người Georgian, Azeri, Armenian, người Nga, dân tộc khác
|
Thủ đô:
|
T'bilisi
|
Quốc khánh:
|
26/05/1918
|
Hệ thống luật pháp:
|
Dựa theo chế độ luật pháp dân sự
|
Tỷ lệ tăng trưởng GDP
|
0.12
|
GDP theo đầu người:
|
4200 (USD)
|
GDP theo cấu trúc ngành:
|
Nông nghiệp: 12.3% Công nghiệp: 29.7% Dịch vụ: 58%
|
Lực lượng lao động:
|
2.02 (triệu người)
|
Lực lượng lao động theo lĩnh vực nghề nghiệp:
|
Nông nghiệp: 55.6% Công nghiệp: 8.9% Dịch vụ:35.5%
|
Tỷ lệ thất nghiệp:
|
0.136
|
Tỷ lệ dân số sống dưới mức nghèo:
|
0.31
|
Lạm phát:
|
0.11
|
Sản phẩm nông nghiệp:
|
Nho, chè, rau xanh, thú nuôi, hạt dẻ, cam quýt
|
Công nghiệp:
|
Thép, máy bay, công cụ máy móc, hóa chất, sản phẩm gỗ, rượu
|
Xuất khẩu:
|
1.24 tỷ (USD)
|
Mặt hàng xuất khẩu:
|
Tem, rượu, dây chuyền, quặng, nứơc khoáng, hoa quả và các hạt
|
Đối tác xuất khẩu:
|
Azerbaijan, Turkmenistan, Thổ Nhỹ Kỳ, Nga, Bungari, Ukraina, Đức, Armenia, Canada
|
Nhập khẩu:
|
5.2 tỷ (USD)
|
Mặt hàng nhập khẩu:
|
Dây chuyền, nhiên liệu, máy móc, lúa gạo và các loại thực phẩm khác,thuốc
|
Đối tác nhập khẩu:
|
Nga, Thổ Nhỹ Kỳ, Đức, Ukraina, Azerbaijan
|
|
|
|