|
TỔNG QUAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Những thông tin cơ bản
|
|
|
|
|
|
Tên nước:
|
Japan
|
Tên tiếng Việt:
|
Nhật Bản
|
Vị trí địa lý:
|
Nằm ở Đông Á, đảo nối liền giữa Bắc Thái Bình Dương và biển của Nhật Bản, phía đông của bán đảo Hàn Quốc
|
Diện tích:
|
377835 (km2)
|
Tài nguyên thiên nhiên:
|
Tài nguyên không đáng kể, cá
|
Dân số
|
127.4 (triệu người)
|
Cấu trúc độ tuổi theo dân số:
|
0-14 tuổi:13.8% 15-64 tuổi 65.2% 65 tuổi trở lên:21%
|
Tỷ lệ tăng dân số:
|
-0.00088
|
Dân tộc:
|
Người Nhật, người Hàn, người Trung Quốc, dân tộc khác
|
Thủ đô:
|
Tokyo
|
Quốc khánh:
|
23/12/1933
|
Hệ thống luật pháp:
|
Dựa theo hệ thống luật pháp của Đức và chịu ảnh hưởng của Mỹ
|
Tỷ lệ tăng trưởng GDP
|
0.019
|
GDP theo đầu người:
|
33800 (USD)
|
GDP theo cấu trúc ngành:
|
Nông nghiệp: 1.5% Công nghiệp: 25.2% Dịch vụ: 73.3%
|
Lực lượng lao động:
|
66.07 (triệu người)
|
Lực lượng lao động theo lĩnh vực nghề nghiệp:
|
Nông nghiệp:4.6% Công nghiệp: 27.8% Dịch vụ: 67.7% Khác
|
Tỷ lệ thất nghiệp:
|
0.04
|
Tỷ lệ dân số sống dưới mức nghèo:
|
N/A
|
Lạm phát:
|
0
|
Sản phẩm nông nghiệp:
|
Gạo, đường, rau xanh, hoa quả, thịt lợn, gia cầm, sản phẩm bơ sữa, trứng, cá
|
Công nghiệp:
|
Dây chuyền sản xuất mô tô công nghệ hiện đại nhất trên thế giới, thiết bị điện tử, máy móc, thép và phi kim, tầu biển ,hoá chất, dệt may, sản phẩm lương thực
|
Xuất khẩu:
|
665.7 tỷ (USD)
|
Mặt hàng xuất khẩu:
|
Thiết bị vận tải, dây chuyền mô tô, máy móc điện tử, hoá chất, chất bán dẫn
|
Đối tác xuất khẩu:
|
Mỹ, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan, Hồng Kông
|
Nhập khẩu:
|
571.1 tỷ (USD)
|
Mặt hàng nhập khẩu:
|
Máy móc và thiết bị, nhiên liệu ,thực phẩm chế biến, hoá chất ,dêt may , vật liệu thô
|
Đối tác nhập khẩu:
|
Trung Quốc, Mỹ, Ả rập sauđi, UAE, Úc, Hàn Quốc, Inđonêxia
|
|
|
|