|
TỔNG QUAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Những thông tin cơ bản
|
|
|
|
|
|
Tên nước:
|
Malta
|
Tên tiếng Việt:
|
Cộng hòa Malta
|
Vị trí địa lý:
|
Nằm ở Nam Âu, đảo thuộc biển Địa Trung Hải, phía Nam của Sicily(Ý)
|
Diện tích:
|
316 (km2)
|
Tài nguyên thiên nhiên:
|
Đá vôi, muối, đất trồng trọt
|
Dân số
|
0.4 (triệu người)
|
Cấu trúc độ tuổi theo dân số:
|
0-14 tuổi:16.7% 15-64 tuổi 69.5% 65 tuổi trở lên: 13.8%
|
Tỷ lệ tăng dân số:
|
0.00413
|
Dân tộc:
|
Người Maltese
|
Thủ đô:
|
Valletta
|
Quốc khánh:
|
21/09/1964
|
Hệ thống luật pháp:
|
Dựa theo chế độ luật pháp của Anh và Roman-Hà Lan
|
Tỷ lệ tăng trưởng GDP
|
0.034
|
GDP theo đầu người:
|
23200 (USD)
|
GDP theo cấu trúc ngành:
|
Nông nghiệp:2.7% Công nghiệp: 22.3% Dịch vụ:74.9%
|
Lực lượng lao động:
|
0.164 (triệu người)
|
Lực lượng lao động theo lĩnh vực nghề nghiệp:
|
Nông nghiệp:3% Công nghiệp: 22% Dịch vụ:75%
|
Tỷ lệ thất nghiệp:
|
0.068
|
Tỷ lệ dân số sống dưới mức nghèo:
|
N/A
|
Lạm phát:
|
0.009
|
Sản phẩm nông nghiệp:
|
Khoai tây, súp lơ, nho, lúa mỳ, lúa mạch, cà chua, hoa, tiêu xanh, thịt lợn , trứng,sữa, gia cầm, cam quýt
|
Công nghiệp:
|
Du lịch, điện tử, sửa chữa, đóng tầu, xây dựng, thực phẩm và đồ uống, thuốc, giầy dép , quần áo, thuốc lá sợi
|
Xuất khẩu:
|
3.403 tỷ (USD)
|
Mặt hàng xuất khẩu:
|
Thiết bị vận tải và máy móc, hàng chế tạo
|
Đối tác xuất khẩu:
|
Pháp, Singapore, Mỹ, Đức, Anh, Nhật Bản, Hồng Kông
|
Nhập khẩu:
|
4.212 tỷ (USD)
|
Mặt hàng nhập khẩu:
|
Máy móc và thiết bị vận tải, thành phẩm và bán thành phẩm, thực phẩm, đồ uông, thuốc lá sợi
|
Đối tác nhập khẩu:
|
Italia, Anh, Pháp, Đức, Singapore, Mỹ
|
|
|
|