|
TỔNG QUAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Những thông tin cơ bản
|
|
|
|
|
|
Tên nước:
|
Mozambique
|
Tên tiếng Việt:
|
Cộng hòa Mozambique
|
Vị trí địa lý:
|
Nằm ở Đông Nam Phi, tiếp giáp eo biển Mozambique, nằm giữa Nam Phi và Tanzania
|
Diện tích:
|
801590 (km2)
|
Tài nguyên thiên nhiên:
|
Than đá, titanium, khí tự nhiên, thuỷ năng, tantali , than chì
|
Dân số
|
20.9 (triệu người)
|
Cấu trúc độ tuổi theo dân số:
|
0-14 tuổi:44.7% 15-64 tuổi 52.5% 65 tuổi trở lên: 2.8%
|
Tỷ lệ tăng dân số:
|
0.01803
|
Dân tộc:
|
Người Ấn Độ , người Châu Âu, ngưòi Phi
|
Thủ đô:
|
Maputo
|
Quốc khánh:
|
02/06/1975
|
Hệ thống luật pháp:
|
Dựa theo pháp luật của Bồ Đào Nha, và tập quán
|
Tỷ lệ tăng trưởng GDP
|
0.075
|
GDP theo đầu người:
|
900 (USD)
|
GDP theo cấu trúc ngành:
|
Nông nghiệp:23.1% Công nghiệp: 30.2% Dịch vụ: 46.7%
|
Lực lượng lao động:
|
9.6 (triệu người)
|
Lực lượng lao động theo lĩnh vực nghề nghiệp:
|
Nông nghiệp: 40% Công nghiệp: 15% Dịch vụ: 45%
|
Tỷ lệ thất nghiệp:
|
0.21
|
Tỷ lệ dân số sống dưới mức nghèo:
|
0.7
|
Lạm phát:
|
0.08
|
Sản phẩm nông nghiệp:
|
Bông, mía, chè, ngô, dừa, khoai tây, hoa hướng dương, thịt bò, gia cầm, hoa quả nhiệt đới
|
Công nghiệp:
|
Thực phẩm, hoá chất,đồ uống, nhôm, sản phẩm dầu dệt may, xi măng, kính, thuốc lá sợi
|
Xuất khẩu:
|
2.731 tỷ (USD)
|
Mặt hàng xuất khẩu:
|
Nhôm, Bông, đường, gỗ xẻ, tôm panđa, hạt điều
|
Đối tác xuất khẩu:
|
Hà Lan, Nam Phi, Zimbabue
|
Nhập khẩu:
|
3.028 tỷ (USD)
|
Mặt hàng nhập khẩu:
|
Máy móc thiết bị, dây chuyền nhiên liệu , hoá chất sản phẩm kim loại, chế biến thực phẩm ,dệt may
|
Đối tác nhập khẩu:
|
Nam Phi, Hà Lan, Bồ Đào Nha
|
|
|
|