Theo một số tờ báo, “cơn bão” hàng hóa từ thị trường ASEAN đang đổ bộ vào thị trường Việt Nam khiến nhiều doanh nghiệp gặp khó.
Theo một số tờ báo, "cơn bão" hàng hóa từ thị trường ASEAN đang đổ bộ vào thị trường Việt Nam khiến các doanh nghiệp không chỉ gặp khó ở thị phần trong nước, mà còn khó có thể vươn ra các thị trường khác trong khu vực.
Mỗi ngày người Việt chi 370 tỉ đồng nhập hàng từ ASEAN, trong đó, nhập khẩu nhiều nhất từ Thái Lan, tiếp đến là Malaysia, Singapore. Các mặt hàng được nhập khẩu với giá trị lớn, mặt hàng điện gia dụng từ Singapore, ô tô từ Thái Lan…
Trước khi cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC) được hình thành, theo một khảo sát, có đến 70% các doanh nghiệp vừa và nhỏ không hiểu biết về AEC. Đây là một trong những nguyên nhân dẫn đến thực trạng này. Ngoài ra, còn nhiều nguyên nhân khác chủ quan và khách quan khác.
Trả lời trên tờ Pháp luật TP.HCM, một doanh nghiệp cho biết, hiện hàng tiêu dùng nhanh đang bị cạnh tranh khốc liệt nhất, đặc biệt là với sản phẩm của Thái Lan. Hàng Thái rẻ hơn do họ có nhiều thuận lợi và minh bạch về chi phí vận chuyển, cũng như thủ tục hành chính.
Hiện đồng nội tệ của một số nước như Malaysia đã mất giá 18%, khiến giá hàng hóa rẻ hơn. Trong khi đó, đồng tiền Việt Nam vẫn giữ ổn định, dẫn đến giá cao hơn. Nhưng điều đó cũng cho thấy nền kinh tế Việt Nam đang ổn định hơn.
Trong khi đó, người tiêu dùng phản ánh, họ không lựa chọn một số mặt hàng Việt Nam do mẫu mã và chất lượng chưa đáp ứng được nhu cầu của họ.
Các nhóm hàng nhập khẩu từ các nước thuộc ASEAN
TT |
Mặt hàng chủ yếu |
Tháng 9/2016 |
9 tháng 2016 |
||
Lượng (nghìn tấn, chiếc) |
Trị giá (triệu USD) |
Lượng (nghìn tấn, chiếc) |
Trị giá (triệu USD) |
||
1. |
Brunei tổng |
0,5 |
41 |
||
1.1 |
Dầu thô |
79 |
31 |
||
1.2 |
Hóa chất |
0,5 |
8 |
||
2. |
Campuchia tổng |
33,4 |
552 |
||
2.1 |
Cao su |
7 |
8,3 |
44 |
52 |
2.2 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
11,5 |
122 |
||
2.3 |
Hạt điều |
0 |
0,0 |
77 |
114 |
2.4 |
Ngô |
1 |
0,2 |
12 |
3 |
2.5 |
Nguyên phụ liệu thuốc lá |
0,4 |
6 |
||
2.6 |
Phế liệu sắt thép |
0 |
0,0 |
2 |
0 |
3. |
Lào tổng |
17,2 |
254 |
||
3.1 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
0,5 |
76 |
||
3.2 |
Kim loại thường khác |
1 |
0,7 |
3 |
4 |
3.3 |
Ngô |
1 |
0 |
||
3.4 |
Phân bón các loại |
13 |
2,8 |
125 |
30 |
3.5 |
Quặng và khoáng sản khác |
27 |
1,9 |
387 |
24 |
4. |
Myanmar tổng |
6,0 |
50 |
||
4.1 |
Cao su |
0 |
0,1 |
0 |
0 |
4.2 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
0,1 |
0 |
||
4.3 |
Hàng rau quả |
3,6 |
26 |
||
4.4 |
Hàng thủy sản |
0,1 |
1 |
||
5. |
Philippines tổng |
106,5 |
729 |
||
5.1 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc |
1,2 |
9 |
||
5.2 |
Chất dẻo nguyên liệu |
1 |
1,6 |
17 |
21 |
5.3 |
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh |
0,1 |
2 |
||
5.4 |
Chế phẩm thực phẩm khác |
0,3 |
4 |
||
5.5 |
Dây điện và dây cáp điện |
1,3 |
12 |
||
5.6 |
Dược phẩm |
0,9 |
8 |
||
5.7 |
Giấy các loại |
1 |
0,7 |
6 |
3 |
5.8 |
Hàng thủy sản |
1,1 |
5 |
||
5.9 |
Kim loại thường khác |
1 |
3,7 |
7 |
36 |
5.10 |
Linh kiện, phụ tùng ô tô |
2,1 |
14 |
||
5.11 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác |
4,4 |
38 |
||
5.12 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
51,8 |
383 |
||
5.13 |
Nguyên phụ liệu thuốc lá |
0,8 |
9 |
||
5.14 |
Phân bón các loại |
4 |
1,4 |
14 |
5 |
5.15 |
Phế liệu sắt thép |
20 |
4,8 |
63 |
15 |
5.16 |
Sản phẩm hóa chất |
1,4 |
11 |
||
5.17 |
Sản phẩm từ cao su |
0,3 |
2 |
||
5.18 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
1,1 |
9 |
||
5.19 |
Sản phẩm từ kim loại thường khác |
0,1 |
1 |
||
5.20 |
Sản phẩm từ sắt thép |
0,4 |
7 |
||
5.21 |
Sắt thép các loại |
0 |
0,0 |
1 |
1 |
5.22 |
Sữa và sản phẩm sữa |
0,3 |
3 |
||
5.23 |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu |
1,4 |
10 |
||
5.24 |
Vải các loại |
0,2 |
1 |
||
6. |
Singapore tổng |
324,1 |
3.590 |
||
6.1 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc |
0,5 |
4 |
||
6.2 |
Chất dẻo nguyên liệu |
15 |
21,5 |
128 |
181 |
6.3 |
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh |
14,1 |
136 |
||
6.4 |
Chế phẩm thực phẩm khác |
3,6 |
77 |
||
6.5 |
Dầu mỡ động thực vật |
0,2 |
1 |
||
6.6 |
Dây điện và dây cáp điện |
0,6 |
7 |
||
6.7 |
Dược phẩm |
1,8 |
8 |
||
6.8 |
Giấy các loại |
3 |
10,3 |
28 |
117 |
6.9 |
Hàng thủy sản |
0,3 |
4 |
||
6.10 |
Hóa chất |
16,2 |
95 |
||
6.11 |
Kim loại thường khác |
0 |
1,5 |
2 |
14 |
6.12 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác |
27,5 |
294 |
||
6.13 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
63,7 |
845 |
||
6.14 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
0,1 |
1 |
||
6.15 |
Nguyên phụ liệu dược phẩm |
0,5 |
4 |
||
6.16 |
Nguyên phụ liệu thuốc lá |
0,3 |
3 |
||
6.17 |
Phế liệu sắt thép |
15 |
3,5 |
91 |
21 |
6.18 |
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng |
0,5 |
5 |
||
6.19 |
Quặng và khoáng sản khác |
1 |
0,2 |
7 |
1 |
6.20 |
Sản phẩm hóa chất |
12,0 |
111 |
||
6.21 |
Sản phẩm khác từ dầu mỏ |
14,8 |
155 |
||
6.22 |
Sản phẩm từ cao su |
0,4 |
4 |
||
6.23 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
1,7 |
13 |
||
6.24 |
Sản phẩm từ giấy |
0,1 |
1 |
||
6.25 |
Sản phẩm từ kim loại thường khác |
0,2 |
2 |
||
6.26 |
Sản phẩm từ sắt thép |
1,6 |
21 |
||
6.27 |
Sắt thép các loại |
0 |
0,7 |
3 |
5 |
6.28 |
Sữa và sản phẩm sữa |
16,5 |
108 |
||
6.29 |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu |
2,1 |
15 |
||
6.30 |
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu |
4,1 |
35 |
||
6.31 |
Vải các loại |
0,2 |
2 |
||
6.32 |
Xăng dầu các loại |
219 |
90,1 |
3.241 |
1.194 |
7. |
Thái Lan tổng |
759,7 |
6.171 |
||
7.1 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc |
3,3 |
28 |
||
7.2 |
Cao su |
4 |
5,0 |
28 |
39 |
7.3 |
Chất dẻo nguyên liệu |
35 |
45,5 |
313 |
398 |
7.4 |
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh |
4,9 |
45 |
||
7.5 |
Chế phẩm thực phẩm khác |
4,0 |
32 |
||
7.6 |
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm |
0,9 |
4 |
||
7.7 |
Dầu mỡ động thực vật |
0,0 |
4 |
||
7.8 |
Dây điện và dây cáp điện |
5,8 |
48 |
||
7.9 |
Dược phẩm |
5,9 |
66 |
||
7.10 |
Giấy các loại |
22 |
15,0 |
182 |
124 |
7.11 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
7,3 |
65 |
||
7.12 |
Hàng điện gia dụng và linh kiện |
47,4 |
729 |
||
7.13 |
Hàng rau quả |
70,8 |
290 |
||
7.14 |
Hàng thủy sản |
1,4 |
14 |
||
7.15 |
Hóa chất |
23,6 |
170 |
||
7.16 |
Khí đốt hóa lỏng |
1 |
0,2 |
1 |
0 |
7.17 |
Kim loại thường khác |
2 |
6,4 |
15 |
59 |
7.18 |
Linh kiện, phụ tùng ô tô |
55,9 |
493 |
||
7.19 |
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện |
0,9 |
7 |
||
7.20 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác |
63,9 |
590 |
||
7.21 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
35,1 |
288 |
||
7.22 |
Ngô |
0 |
0,9 |
11 |
16 |
7.23 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
19,2 |
155 |
||
7.24 |
Nguyên phụ liệu dược phẩm |
0,0 |
7 |
||
7.25 |
Nguyên phụ liệu thuốc lá |
0 |
|||
7.26 |
Ô tô nguyên chiếc các loại |
2.757 |
49,4 |
23.899 |
440 |
7.27 |
Phân bón các loại |
1 |
0,3 |
34 |
7 |
7.28 |
Quặng và khoáng sản khác |
160 |
5,2 |
1.327 |
46 |
7.29 |
Sản phẩm hóa chất |
18,1 |
159 |
||
7.30 |
Sản phẩm khác từ dầu mỏ |
1,9 |
22 |
||
7.31 |
Sản phẩm từ cao su |
6,1 |
51 |
||
7.32 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
17,7 |
151 |
||
7.33 |
Sản phẩm từ giấy |
7,5 |
57 |
||
7.34 |
Sản phẩm từ kim loại thường khác |
4,1 |
43 |
||
7.35 |
Sản phẩm từ sắt thép |
12,5 |
112 |
||
7.36 |
Sắt thép các loại |
28 |
15,4 |
99 |
63 |
7.37 |
Sữa và sản phẩm sữa |
4,5 |
58 |
||
7.38 |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu |
9,8 |
71 |
||
7.39 |
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu |
2,9 |
21 |
||
7.40 |
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh |
5,9 |
35 |
||
7.41 |
Vải các loại |
17,7 |
144 |
||
7.42 |
Xăng dầu các loại |
128 |
55,4 |
784 |
308 |
7.43 |
Xơ, sợi dệt các loại |
6 |
7,9 |
61 |
77 |
Theo VTV