So với cùng kỳ năm 2015, trị giá kim ngạch hàng hóa nhập khẩu 9 tháng năm 2016 từ Trung Quốc giảm khoảng 2%, tương đương hơn 760 triệu USD.
Mặc dù kim ngạch có giảm nhưng trị giá hàng hóa nhập khẩu từ Trung Quốc vẫn chiếm đến gần 28,8% tổng trị giá kim ngạch nhập khẩu nước ta trong cùng thời điểm.
Biểu đồ trị giá kim ngạch của 3 thị trường nhập khẩu lớn nhất của Việt Nam, tính đến hết tháng 9 (đơn vị tính "tỷ USD").
Đặc biệt, trị giá hàng nhập khẩu của Trung Quốc lớn hơn tổng trị giá của 2 thị trường nhập khẩu lớn khác trong “Top 3” cộng lại là Hàn Quốc và Nhật Bản. Cụ thể, tổng trị giá kim ngạch nhập khẩu từ Hàn Quốc đến hết tháng 9 đạt hơn 23 tỷ USD và từ Nhật Bản là 10,86 tỷ USD.
Trung Quốc, Hàn Quốc và Nhật Bản cũng là 3 thị trường mà nước ta nhập khẩu hàng hóa đạt trị giá từ 10 tỷ USD trở lên, tính đến hết tháng 9.
Như vậy, chỉ riêng với 3 thị trường lớn của châu Á kể trên, nước ta đã bỏ ra lượng ngoại tệ tới 69,79 tỷ USD để nhập khẩu hàng hóa, chiếm gần 56% tổng trị giá kim ngạch nhập khẩu nước ta tính đến hết tháng 9.
Các nhóm hàng nhập khẩu chính từ 3 thị trường Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc
TT |
Mặt hàng chủ yếu |
Tháng 9/201 |
9 tháng 2016 |
||
Lượng (nghìn tấn, chiếc) |
Trị giá (triệu USD) |
Lượng (nghìn tấn, chiếc) |
Trị giá (triệu USD) |
||
1. |
Hàn Quốc |
2.672,5 |
23.019 |
||
1.1 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc |
1,5 |
9 |
||
1.2 |
Bông các loại |
0 |
0,3 |
1 |
2 |
1.3 |
Cao su |
6 |
11,0 |
60 |
96 |
1.4 |
Chất dẻo nguyên liệu |
71 |
107,2 |
586 |
860 |
1.5 |
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh |
2,6 |
22 |
||
1.6 |
Chế phẩm thực phẩm khác |
1,6 |
20 |
||
1.7 |
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm |
2,7 |
23 |
||
1.8 |
Dầu mỡ động thực vật |
0,6 |
4 |
||
1.9 |
Dây điện và dây cáp điện |
14,1 |
93 |
||
1.10 |
Điện thoại các loại và linh kiện |
358,1 |
2.712 |
||
1.11 |
Dược phẩm |
16,4 |
143 |
||
1.12 |
Giấy các loại |
16 |
14,8 |
160 |
138 |
1.13 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
0,7 |
8 |
||
1.14 |
Hàng điện gia dụng và linh kiện |
3,8 |
32 |
||
1.15 |
Hàng rau quả |
0,7 |
5 |
||
1.16 |
Hàng thủy sản |
2,9 |
38 |
||
1.17 |
Hóa chất |
20,3 |
187 |
||
1.18 |
Khí đốt hóa lỏng |
0 |
0,2 |
11 |
5 |
1.19 |
Kim loại thường khác |
32 |
94,4 |
269 |
756 |
1.20 |
Linh kiện, phụ tùng ô tô |
73,1 |
609 |
||
1.21 |
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện |
17,5 |
199 |
||
1.22 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác |
445,1 |
4.033 |
||
1.23 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
743,8 |
6.384 |
||
1.24 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
51,3 |
586 |
||
1.25 |
Nguyên phụ liệu dược phẩm |
0,5 |
3 |
||
1.26 |
Ô tô nguyên chiếc các loại |
1.008 |
13,1 |
13.871 |
230 |
1.27 |
Phân bón các loại |
5 |
1,5 |
98 |
42 |
1.28 |
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng |
9,9 |
69 |
||
1.29 |
Quặng và khoáng sản khác |
1 |
0,4 |
13 |
6 |
1.30 |
Sản phẩm hóa chất |
46,1 |
389 |
||
1.31 |
Sản phẩm khác từ dầu mỏ |
9,0 |
75 |
||
1.32 |
Sản phẩm từ cao su |
11,7 |
102 |
||
1.33 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
114,2 |
973 |
||
1.34 |
Sản phẩm từ giấy |
4,0 |
41 |
||
1.35 |
Sản phẩm từ kim loại thường khác |
14,5 |
146 |
||
1.36 |
Sản phẩm từ sắt thép |
75,5 |
454 |
||
1.37 |
Sắt thép các loại |
156 |
96,8 |
1.329 |
722 |
1.38 |
Sữa và sản phẩm sữa |
0,5 |
7 |
||
1.39 |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu |
2,6 |
27 |
||
1.40 |
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu |
3,7 |
22 |
||
1.41 |
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh |
4,1 |
31 |
||
1.42 |
Vải các loại |
127,6 |
1.399 |
||
1.43 |
Xăng dầu các loại |
146 |
69,5 |
1.202 |
556 |
1.44 |
Xơ, sợi dệt các loại |
6 |
11,4 |
55 |
119 |
2. |
Nhật Bản tổng |
1.313,3 |
10.858 |
||
2.1 |
Cao su |
4 |
9,0 |
39 |
75 |
2.2 |
Chất dẻo nguyên liệu |
14 |
28,3 |
135 |
233 |
2.3 |
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh |
2,2 |
20 |
||
2.4 |
Chế phẩm thực phẩm khác |
1,7 |
13 |
||
2.5 |
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm |
3,5 |
23 |
||
2.6 |
Dây điện và dây cáp điện |
9,5 |
82 |
||
2.7 |
Điện thoại các loại và linh kiện |
5,1 |
32 |
||
2.8 |
Dược phẩm |
4,5 |
30 |
||
2.9 |
Giấy các loại |
18 |
13,9 |
157 |
112 |
2.10 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
0,7 |
5 |
||
2.11 |
Hàng điện gia dụng và linh kiện |
1,0 |
9 |
||
2.12 |
Hàng thủy sản |
5,1 |
47 |
||
2.13 |
Hóa chất |
27,6 |
225 |
||
2.14 |
Kim loại thường khác |
4 |
23,6 |
39 |
207 |
2.15 |
Linh kiện, phụ tùng ô tô |
72,9 |
579 |
||
2.16 |
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện |
11,3 |
60 |
||
2.17 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác |
315,7 |
3.009 |
||
2.18 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
277,2 |
1.973 |
||
2.19 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
16,6 |
158 |
||
2.20 |
Nguyên phụ liệu thuốc lá |
2,0 |
20 |
||
2.21 |
Ô tô nguyên chiếc các loại |
318 |
9,5 |
5.992 |
225 |
2.22 |
Phân bón các loại |
9 |
1,2 |
119 |
16 |
2.23 |
Phế liệu sắt thép |
130 |
29,6 |
1.603 |
339 |
2.24 |
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng |
41,2 |
141 |
||
2.25 |
Quặng và khoáng sản khác |
2 |
0,5 |
39 |
5 |
2.26 |
Sản phẩm hóa chất |
29,6 |
226 |
||
2.27 |
Sản phẩm khác từ dầu mỏ |
2,3 |
23 |
||
2.28 |
Sản phẩm từ cao su |
10,6 |
90 |
||
2.29 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
56,5 |
469 |
||
2.30 |
Sản phẩm từ giấy |
3,1 |
30 |
||
2.31 |
Sản phẩm từ kim loại thường khác |
7,6 |
68 |
||
2.32 |
Sản phẩm từ sắt thép |
40,7 |
333 |
||
2.33 |
Sắt thép các loại |
275 |
126,9 |
2.110 |
907 |
2.34 |
Sữa và sản phẩm sữa |
1,8 |
14 |
||
2.35 |
Than đá |
0 |
0 |
||
2.36 |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu |
0,2 |
4 |
||
2.37 |
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu |
3,8 |
29 |
||
2.38 |
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh |
10,8 |
86 |
||
2.39 |
Vải các loại |
50,6 |
456 |
||
2.40 |
Xơ, sợi dệt các loại |
1 |
4,5 |
8 |
42 |
3. |
Trung Quốc tổng |
4.229,4 |
35.932 |
||
3.1 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc |
1,1 |
8 |
||
3.2 |
Bông các loại |
0 |
0,1 |
2 |
3 |
3.3 |
Cao su |
2 |
3,9 |
18 |
36 |
3.4 |
Chất dẻo nguyên liệu |
37 |
59,2 |
307 |
479 |
3.5 |
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh |
4,7 |
35 |
||
3.6 |
Chế phẩm thực phẩm khác |
3,1 |
23 |
||
3.7 |
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm |
1,4 |
12 |
||
3.8 |
Dầu mỡ động thực vật |
1,7 |
10 |
||
3.9 |
Dây điện và dây cáp điện |
44,1 |
373 |
||
3.10 |
Điện thoại các loại và linh kiện |
525,8 |
4.369 |
||
3.11 |
Dược phẩm |
3,4 |
34 |
||
3.12 |
Giấy các loại |
39 |
26,9 |
347 |
225 |
3.13 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
23,9 |
193 |
||
3.14 |
Hàng điện gia dụng và linh kiện |
26,4 |
242 |
||
3.15 |
Hàng rau quả |
21,8 |
147 |
||
3.16 |
Hàng thủy sản |
5,4 |
45 |
||
3.17 |
Hóa chất |
82,5 |
733 |
||
3.18 |
Khí đốt hóa lỏng |
49 |
18,8 |
330 |
137 |
3.19 |
Kim loại thường khác |
79 |
154,0 |
603 |
1.178 |
3.20 |
Linh kiện, phụ tùng ô tô |
46,1 |
511 |
||
3.21 |
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện |
35,0 |
279 |
||
3.22 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác |
805,1 |
6.583 |
||
3.23 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
568,1 |
4.196 |
||
3.24 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
159,4 |
1.384 |
||
3.25 |
Nguyên phụ liệu dược phẩm |
21,3 |
166 |
||
3.26 |
Nguyên phụ liệu thuốc lá |
6,3 |
40 |
||
3.27 |
Ô tô nguyên chiếc các loại |
628 |
26,0 |
8.886 |
342 |
3.28 |
Phân bón các loại |
119 |
28,9 |
1.361 |
334 |
3.29 |
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng |
15,1 |
92 |
||
3.30 |
Quặng và khoáng sản khác |
19 |
3,3 |
157 |
33 |
3.31 |
Sản phẩm hóa chất |
66,8 |
612 |
||
3.32 |
Sản phẩm khác từ dầu mỏ |
3,9 |
38 |
||
3.33 |
Sản phẩm từ cao su |
19,0 |
155 |
||
3.34 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
127,1 |
1.080 |
||
3.35 |
Sản phẩm từ giấy |
23,9 |
168 |
||
3.36 |
Sản phẩm từ kim loại thường khác |
31,1 |
202 |
||
3.37 |
Sản phẩm từ sắt thép |
88,4 |
781 |
||
3.38 |
Sắt thép các loại |
958 |
405,3 |
8.217 |
3.252 |
3.39 |
Than đá |
78 |
9,4 |
1.457 |
119 |
3.40 |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu |
18,8 |
212 |
||
3.41 |
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu |
19,2 |
242 |
||
3.42 |
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh |
38,2 |
266 |
||
3.43 |
Vải các loại |
374,2 |
3.935 |
||
3.44 |
Xăng dầu các loại |
68 |
31,5 |
841 |
350 |
3.45 |
Xơ, sợi dệt các loại |
27 |
52,9 |
263 |
509 |