Ngày 2/4, Cục Kiểm dịch nông nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp Indonesia đã ban hành Công văn số Ref.: 3722/KR.040/L/4/2016 gửi Cơ quan quản lý về an toàn thực phẩm quốc gia Việt Nam thông báo về việc công nhận chính thức 10 Phòng kiểm nghiệm của Việt Nam theo quy định số No.227/KPTS/KR.130/L/2/2016 ngày 15/2/2016 và thời hạn công nhận cho 10 Phòng kiểm nghiệm đó là 3 năm (đến hết 14/2/2019).
Để triển khai tốt hoạt động xuất khẩu nông sản sang Indonesia, Cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản có gửi Công văn số 748/CLCL-CL2 đến các Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan để phổ biến thông tin nhằm đảm bảo viêc thực hiện đúng quy trình nhập khẩu của Indonesia.
Thủ tục xuất khẩu thực phẩm tươi sống có nguồn gốc từ thực vật của Việt Nam sang Indonesia gồm:
1. Các lô hàng phải gồm có “Thông báo trước” được ban hành tại Việt Nam cùng với chứng nhận phân tích;
2. “Thông báo trước” phải được thực hiện trước khi các lô hàng rời cảng Việt Nam;
3. Giấy “Chứng nhận phân tích” phải được cấp bởi 10 phòng kiểm nghiệm đã được Indonesia công nhận.
Danh sách 10 phòng xét nghiệm
STT |
Số thứ tự Phòng Kiểm nghiệm |
Tên Phòng kiểm nghiệm của Việt Nam |
Địa chỉ |
1 |
Lab. Reg No. 01/VN/15 |
Vinacontrol Hochiminh Inspection Company Ltd. |
Đường 22, Khu Chế Xuất Tân Thuận, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh |
2 |
Lab. Reg No. 02/VN/15 |
National Agro-Forestry-Fisheries Quality Assurance Department Brach 1. |
Số 51, phố Lê Lai, thành phố Hải Phòng. |
3 |
Lab. Reg No. 03/VN/15 |
National Agro-Forestry-Fisheries Quality Assurance Department Brach 2. |
Số 167-175 đường Chương Dương, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng |
4 |
Lab. Reg No. 04/VN/15 |
National Agro-Forestry-Fisheries Quality Assurance Department Brach 3. |
Số 779, phố Lê Hồng Phong, tỉnh Khánh Hòa |
5 |
Lab. Reg No. 05/VN/15 |
National Agro-Forestry-Fisheries Quality Assurance Department Brach 4. |
Số 30, đường Hàm Nghi, phường Bến Nghé, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh |
6 |
Lab. Reg No. 06/VN/15 |
National Agro-Forestry-Fisheries Quality Assurance Department Brach 5. |
Số 57, đường Phan Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau |
7 |
Lab. Reg No. 07/VN/15 |
National Agro-Forestry-Fisheries Quality Assurance Department Brach 6. |
Số 386 đường Cách Mạng Tháng Tám, phường Bùi Hữu Nghĩa, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ |
8 |
Lab. Reg No. 08/VN/15 |
Liboratory of Environmental Analysis-Center for Environmental Analysis and Technology Transfer |
Phường Phú Đô, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội. |
9 |
Lab. Reg No. 09/VN/15 |
Center of Analytical Services and Experimentation of Hochiminh City (CASE) |
Số 02 đường Nguyễn Văn Thụ, phường Đa Kao, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh |
10 |
Lab. Reg No. 10/VN/15 |
Center of Analytical Services and Experimentation of Hochiminh City (CASE Branch Can Tho) |
F2-67, F2-68, đường số 6, phường Phú Thứ, thành phố Cần Thơ |
Nguồn: Bộ Công Thương Việt Nam