Tin tức
Các thuật ngữ thương mại điện tử
30/07/2007


ACL (Acces Control List) - Danh sách kiểm soát truy nhập

ADSL (Asymmetric Digital Subcriber Line)

ASN.1 (Abstract Syntax Notation One) - Bảng cú pháp trừu tượng số 1

Affiliate/Affiliate Program: chương trình cộng tác, website bán hàng trả tiền hoa hồng cho các website cộng tác khi các website cộng tác này dẫn khách hàng đến website bán hàng.

ALT Tag: phần khai báo thông tin về hình trên trang web, nằm trong mã HTML của trang web

ANSI (American National Standards Institute) - Viện chuẩn Quốc gia M

ARPANet: tiền thân của Internet

Authentication: chứng thực

B2B (business-to-business): giao dịch TMĐT giữa doanh nghiệp và doanh nghiệp

B2C (business-to-consumer): giao dịch TMĐT giữa doanh nghiệp là người bán và cá nhân người tiêu dùng là người mua

B2G (Business to Customer) - Doanh nghiệp nghiệp với chính ph

Bandwidth: băng thông, chỉ khả năng truyền dữ liệu qua Internet, bao nhiêu mega bit trên giây

Banner: những hình chữ nhật xuất hiện trên các trang web dùng để quảng cáo, thu hút người xem click vào để đến một thông điệp quảng cáo hay một website khác

Bluetooth: công nghệ không dây cho phép truyền dữ liệu trong phạm vi 10 mét với tốc độ tối đa 1Mbps

Click-and-mortar: doanh nghiệp có website online và có hạ tầng cơ sở vật lý (nhà xưởng, văn phòng...)

Credit Card: thẻ tín dụng (Visa, MasterCard...)

CRM (Customer Relationship Management): quản lý mối quan hệ khách hàng

Database: cơ sở dữ liệu

Debit Card: thẻ ghi nợ (như ATM)

DoS (Denial of Service): tấn công từ chối phục vụ, khi host server bị tấn công dồn dập bởi các lệnh, làm tràn khả năng xử lý nên tạm ngưng hoạt động làm cho website bị ngưng hoạt động trong thời gian đó

Digital Signature: chữ ký điện tử, là một dãy ký tự được mã hóa có tác dụng chứng thực

Directory: danh bạ, như danh bạ website (web directory)

Domain: tên miền của website, ví dụ www.abc.com

Download: tải file về máy tính người dùng

e-book: sách điện tử, ở dạng .exe, .pdf...

e-business: doanh nghiệp điện tử, kinh doanh điện tử

e-commerce: TMĐT

EDI (Electronic Data Exchange): mạng trao đổi dữ liệu điện tử

e-mail: thư điện tử

e-payment (Electronic Payment): thanh toán điện tử

EAI (Enterprise Application Integration): quá trình tích hợp các hoạt động kinh doanh với web

e-marketing: marketing qua mạng Internet

ERP (Enterprise Resource Planning): hệ thống chương trình hoạch định tài nguyên trong doanh nghiệp

FAQ (Frequently Asked Questions): mục những câu hỏi thường gặp, thường thấy trên website, để cung cấp thông tin trợ giúp cho người xem website

FTP (File Transfer Protocol): giao thức truyền file

Firewall: bức tường lửa, có thể là phần cứng, có thể là phần mềm

Form: mẫu biểu

Freeware: những phần mềm miễn phí

Gbps: Giga Bit trên giây

Hacker: kẻ tấn công trên mạng

HTML (Hyper Text Mark-up Language): ngôn ngữ siêu văn bản, là ngôn ngữ cơ bản nhất để tạo các trang web

HTTP (Hyper-Text Transfer Protocol): giao thức truyền siêu văn bản, là giao thức truyền dữ liệu chính trong WWW

Hyperlink, hay link: siêu liên kết, dùng trong Web

ID (Identification): thông số nhận dạng

IT (Information Technology): công nghệ thông tin

Integrity: tính toàn vẹn (trong thông tin, đảm bảo thông tin không bị thay đổi)

Internet: mạng toàn cầu

Internet Marketing: marketing qua Internet, hay marketing qua mạng, hay e-marketing

IP (Internetworking Protocol): giao thức liên mạng

Kbps: Kilo Bit trên giây

LAN (Local Area Network): mạng nội bộ trong phạm vi gần

Logistics: hậu cần, cung ứng

Marketplace: sàn giao dịch

Mbps: MegaBit trên giây

Merchant: người bán

Merchant Account: tài khoản người bán, là tài khoản thanh toán trực tuyến mà người bán phải đăng ký với ngân hàng để có thể tự xử lý thanh toán qua mạng

Merchant Server: server của website của người bán

META Tag: phần khai báo thông tin về lĩnh vực, từ khóa của website, nằm trong phần mã HTML

m-commerce (Mobile Commerce): thương mại di động (không dây)

Network: mạng

Non-Repudation: chứng minh một hành động đã xảy ra

Online: trực tuyến

Open-source Code: mã nguồn mở

OS (Operating System): hệ điều hành

Pay-per-click: chương trình cộng tác trả tiền theo từng click

Pay-per-lead: chương trình cộng tác trả tiền theo từng lead (hành động quy định trước của người xem, như đăng ký email, điền thông tin vào phiếu yêu cầu thông tin...)

Pay-per-sale: chương trình cộng tác trả tiền theo doanh số bán hàng

PDA (Personal Digital Assistants): thiết bị kỹ thuật số trợ giúp cá nhân, như Palm, điện thoại di động có nhiều chức năng hỗ trợ...

PDF (Portable Data Format): dạng văn bản chỉ đọc, đọc với Adobe Acrobat Reader

POP (Post Office Protocol): giao thức để nhận email trong các chương trình quản lý email như Outlook Express, Microsoft Outlook...

Privacy: quyền riêng tư

Privacy Policy: tuyên bố trên các website về chính sách đảm bảo quyền riêng tư của người xem

Procurement: mua hàng

Protocol: giao thức, cách thức thông tin, truyền dữ liệu

Real time: thời gian thực, công nghệ xử lý dữ liệu và thực thi chương trình ngay lập tức, không phải chờ đợi

Search engine: bộ tìm kiếm

SET (Secure Electronic Transaction): giao dịch điện tử an toàn, được dùng trong thanh toán qua mạng

Server: máy chủ

Shopping Cart: giỏ mua hàng

SMTP (Simple Mail Transfer Protocol): giao thức gửi email từ các chương trình quản lý email như Outlook Express, Microsoft Outlook...

Spam: thư rác

Spamming: gửi thư rác

Stickiness: khả năng thu hút người xem quay lại xem website

TCP/IP (Transmission Control Protocol/Internetworking Protocol): giao thức đang được dùng để truyền dữ liệu trong Internet hiện nay

Third party: bên thứ ba, chỉ các nhà cung cấp dịch vụ xử lý thanh toán qua mạng khi từ này được dùng trong chủ đề thanh toán qua mạng

Trojan: virus Trojan, làm gián điệp theo dõi hành vi của người sử dụng máy tính bị nhiễm virus này

URL (Uniform/Universal Resource Locator): địa chỉ web, ví dụ www.abc.com/xyz.html

Upload: tải thông tin từ máy tính cá nhân lên máy chủ hay lên mạng

Virus: chương trình máy tính có thể tự nhân bản và lây lan sang các máy tính khác thông qua các file bị nhiễm

WAP (Wireless Application Protocol): giao thức truyền mạng không dây

Wi-Fi: công nghệ không dây cho phép truyền dữ liệu trong phạm vi 100 mét với tốc độ tối đa lên đến 11Mbps

Worm: sâu máy tính, có thể tự lây lan trong mạng nội bộ, trên Internet

WWW (World Wide Web): tập hợp những văn bản, nội dung trên Internet

Ý kiến bạn đọc