Nông, lâm thủy sản
Lúa mì chiếm 28% tổng trị giá nhập từ Ôxtraylia
21/07/2014
 Việt Nam nhập khẩu từ Ôxtraylia những mặt hàng: Lúa mì, kim loại thường khác; phế liệu sắt thép; than đá; quặng và khoáng sản khác; dược phẩm; máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác; hàng rau quả; sản phẩm hóa chất; sữa và sản phẩm sữa; nguyên phụ liệu dệt may da giày; bông các loại; thức ăn gia súc và nguyên liệu; sắt thép các loại; đá quý, kim loại và sản phẩm; sản phẩm khác từ dầu mỏ; gỗ và sản phẩm gỗ;…
Mặt hàng có giá trị nhập khẩu lớn nhất là lúa mì, trị giá 225,94 triệu USD, tăng 23,45% so với cùng kỳ năm trước, chiếm 28% tổng trị giá nhập khẩu. Mặt hàng có giá trị nhập khẩu lớn thứ hai là kim loại thường, trị giá 145,54 triệu USD, tăng 22,46% so với cùng kỳ năm trước; nhập khẩu phế liệu sắt thép tăng mạnh, tăng 184,45%.

Một số mặt hàng gia tăng nhập khẩu trong 5 tháng đầu năm 2014: Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng tăng 4,73%; hàng rau quả tăng 62,23%; sữa và sản phẩm sữa tăng 48,28%; nguyên phụ liệu dệt, may da giày tăng 84,8%; đá quý, kim loại quý và sản phẩm tăng 41,2%; sản phẩm khác từ dầu mỏ tăng 142%; chất dẻo nguyên liệu tăng 68,42%; nhập khẩu gỗ tăng mạnh nhất, tăng 255,79% so với cùng kỳ năm trước.

Số liệu nhập khẩu từ Ôxtraylia 5 tháng đầu năm 2014

Mặt hàng
5Tháng/2013
5Tháng/2014
Tăng giảm so với cùng kỳ năm trước (%)
 
Lượng (tấn)
Trị giá (USD)
Lượng (tấn)
Trị giá (USD)
 Lượng
Trị giá 
Tổng   561.876.504   810.162.289   +44,19
Lúa mì 500.617 183.022.345 703.914 225.947.623 +40,61 +23,45
Kim loại thường khác 35.691 118.848.551 53.905 145.543.823 +51,03 +22,46
Phế liệu sắt thép 81.720 33.500.652 247.209 95.292.687 +202,51 +184,45
Than đá     212.937 31.314.826    
Quặng và khoáng sản khác     55.181 17.098.693    
Dược phẩm   17.757.558   16.684.714   -6,04
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác   15.494.797   16.227.320   +4,73
Hàng rau quả   9.794.979   15.890.393   +62,23
Sản phẩm hóa chất   14.747.897   13.522.302   -8,31
Sữa và sản phẩm sữa   8.932.557   13.244.788   +48,28
Nguyên phụ liệu dệt, may da giày   6.642.031   12.274.192   +84,8
Bông các loại 4.596 10.214.140 4.313 9.350.943 -6,16 -8,45
Thức ăn gia súc và nguyên liệu   12.854.856   8161514   -36,51
Sắt thép các loại 13.545 7.232.035 13397 7336548 -1,09 +1,45
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm   4.178.553   5900191   +41,2
Sản phẩm khác từ dầu mỏ   2.427.939   5.875.511   +142
Gỗ và sản phẩm gỗ   1.321.148   4.700.461   +255,79
Sản phẩm từ sắt thép   4.454.633   3.557.441   -20,14
Chất dẻo nguyên liệu 944 1.865.520 1.662 3.141.936 76,06 +68,42
Dầu mỡ động thực vật   2.601.514   1.718.374   -33,95
Chế phẩm thực phẩm khác       1.645.504    
Hóa chất   3.267.963   1.430.594   -56,22
 
Nguồn: Vinanet
Ý kiến bạn đọc